Giới thiệu hệ thống sub class skill :
Đầu tiên cách nhận skill sub class .
1- Chọn Subclass
2- Chọn Subclass skill certification
3- Chọn Get certified
.
Hệ thống sub class chia các class theo :
* Warrior: Warlord, Gladiator, Destroyer, Tyrant, Bounty Hunter, Warsmith, Berserker, Soul Breaker (Male), Soul Breaker (Female)
* Rogue: Hawkeye, Silver Ranger, Phantom Ranger, Arbalester, Treasure Hunter, Plainswalker, Abyss Walker
* Knight: Paladin, Dark Avenger, Temple Knight, Shillien Knight
* Summoner: Warlock, Elemental Summoner, Phantom Summoner
* Wizard: Sorcerer, Necromancer, Spellsinger, Spellhowler
* Healer: Bishop, Elven Elder, Shillien Elder
* Enchanter: Prophet, Swordsinger, Bladedancer, Warcryer, Overlord, Inspector (Male), Inspector (Female)
Hệ thống sub class chia các class theo :
* Warrior: Warlord, Gladiator, Destroyer, Tyrant, Bounty Hunter, Warsmith, Berserker, Soul Breaker (Male), Soul Breaker (Female)
* Rogue: Hawkeye, Silver Ranger, Phantom Ranger, Arbalester, Treasure Hunter, Plainswalker, Abyss Walker
* Knight: Paladin, Dark Avenger, Temple Knight, Shillien Knight
* Summoner: Warlock, Elemental Summoner, Phantom Summoner
* Wizard: Sorcerer, Necromancer, Spellsinger, Spellhowler
* Healer: Bishop, Elven Elder, Shillien Elder
* Enchanter: Prophet, Swordsinger, Bladedancer, Warcryer, Overlord, Inspector (Male), Inspector (Female)
Warrior
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Warrior Abilities – Boost CP, Resist Trait, and Haste
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Warrior
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Warrior Abilities – Boost CP, Resist Trait, and Haste
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Warrior
Rogue
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Rogue Abilities – Long Shot, Evasion, and Critical Chance
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Rogue
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Rogue Abilities – Long Shot, Evasion, and Critical Chance
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Rogue
Knight
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Knight Abilities – Boost HP, Resist Critical, and Defense
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Knight
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Knight Abilities – Boost HP, Resist Critical, and Defense
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Knight
Summoner
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Summoner Abilities – Increased HP/MP, Resist Attribute, and Spirit
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Summoner
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Summoner Abilities – Increased HP/MP, Resist Attribute, and Spirit
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Summoner
Wizard
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Wizard Abilities – Anti-Magic, Mana Gain, and Mana Steal
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Wizard
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Wizard Abilities – Anti-Magic, Mana Gain, and Mana Steal
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Wizard
Healer
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Healer Abilities – Prayer, Divine Protection, and Heal
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Healer
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Healer Abilities – Prayer, Divine Protection, and Heal
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Healer
Enchanter
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Enchanter Abilities – Boost Mana, Mana Recovery, and Barrier
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Enchanter
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Enchanter Abilities – Boost Mana, Mana Recovery, and Barrier
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Enchanter
**********************
Lv 65 vs 70 sẽ nhận đc 2 ability , 3 claas > học đc 6 skill tùy ý
Emergent Ability skills ( học max lv 6 )
Physical Defense : +11 Phòng thủ vật lý
Magic Defense : +15 Phòng thủ phép thuật
Physical Offence : +11 Tấn công vật lý
Magic Offence : +15 Tấn công phép thuật
Physical Defense : +11 Phòng thủ vật lý
Magic Defense : +15 Phòng thủ phép thuật
Physical Offence : +11 Tấn công vật lý
Magic Offence : +15 Tấn công phép thuật
Chỉ số dựa theo các bảng là chỉ số cuối cùng, không phải cộng dồn nhiều cuốn sách. Ví dụ nếu bạn học đủ 6 cuốn “Emergent Ability – Magic Defense” thì mDef của bạn sẽ được cộng vào chính xác +91 chứ không phải tổng của cả 6 cuốn.
Passive Skill Name | Effect | Weapon Type | Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Emergent Ability – Attack | Increase P.Atk | ||||||||
SWORD,BLUNT,POLE | +9 | +16 | +23 | +29 | +35 | +38 | |||
DUALSWORDs,DUALFISTs | +10 | +20 | +28 | +35 | +42 | +47 | |||
DAGGER,DUALDAGGERs | +8 | +14 | +20 | +25 | +30 | +33 | |||
BOW | +22 | +42 | +59 | +75 | +89 | +99 | |||
CROSSBOW | +13 | +25 | +36 | +46 | +55 | +61 | |||
2 hands SWORD,BLUNT | +2 | +3 | +5 | +6 | +8 | +9 | |||
RAPIER | +8 | +15 | +22 | +27 | +32 | +36 | |||
ANCIENTSWORD | +9 | +18 | +25 | +32 | +37 | +42 |
Passive Skill Name | Effect | Armor Type | Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Emergent Ability – Defense | Increase P.Def | ||||||||
Heavy | +18 | +36 | +53 | +71 | +89 | +107 | |||
Light | +13 | +27 | +40 | +53 | +67 | +80 | |||
Robe | +9 | +18 | +27 | +36 | +45 | +54 |
Passive Skill Name | Effect | Armor Type | Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Emergent Ability – Magic Defense | Increase M.Def | Heavy, Light, Robe | +15 | +30 | +45 | +60 | +76 | +91 | |
Emergent Ability – Empower | Increase M.Atk | Heavy, Light, Robe | +11 | +20 | +29 | +36 | +43 | +48 |
*******************
Lv 75 sẽ cho bạn 2 chọn lựa giữa Master Ability skills hoặc Class-Specific Ability skills ( chỉ được chọn 1 trong 2) . Do đó, sub 3 class bạn chỉ có thể lựa chọn 3 subskills ( tạm dịch là kỹ năng bổ trợ )
Master Ability skills
Master gồm các skill cộng trực tiếp vào Patk, Matk, Pdef , Mdef , crit vs cast.
Great Physical Defence : +29 Phòng thủ vật lý
Great Magic Defence : +50 Phòng thủ phép thuật
Great Physical Offense : +60 Tấn công vật lý
Great Magic Offense : +29 Tấn công phép thuật
Critical Rate : +30 Tỷ lệ đòn hiểm
Magic Casting : +11-18 Tốc độ làm phép
Great Physical Defence : +29 Phòng thủ vật lý
Great Magic Defence : +50 Phòng thủ phép thuật
Great Physical Offense : +60 Tấn công vật lý
Great Magic Offense : +29 Tấn công phép thuật
Critical Rate : +30 Tỷ lệ đòn hiểm
Magic Casting : +11-18 Tốc độ làm phép
Master Ability – Defense và Magic Defense có thể lấy 3 cuốn giống nhau để học đến Level 3.
Passive Skill Name | Effect | Armor Type | Lv1 | Lv2 | Lv3 | |
---|---|---|---|---|---|---|
Master Ability – Defense | Increase P.Def | Heavy | +59 | +119 | +178 | |
Light | +44 | +89 | +134 | |||
Robe | +29 | +58 | +87 | |||
Master Ability – Magic Defense | Increase M.Def | Heavy, Light, Robe | +51 | +100 | +151 |
Passive Skill Name | Effect | |
---|---|---|
Master Ability – Attack | +23 P.Atk on SWORD,BLUNT,POLE
+28 P.Atk on DUALSWORD,DUALFIST
+20 P.Atk on DAGGER,DUAL DAGGER
+60 P.Atk on BOW
+36 P.Atk on CROSSBOW
+5 P.Atk on 2 hands SWORD
+22 P.Atk on RAPIER
+25 P.Atk on ANCIENT SWORD
| |
Master Ability – Empower | +29 M.Atk | |
Master Ability – Focus | +30 Critical Rate | |
Master Ability – Casting | +11 Casting Speed |
Class-Specific Ability skills
Class gồm các skill cộng kỹ năng nội tại, suy nghĩ kỹ khi chọn các skills này.
Warrior Class (Gladiator, Warlord, Bounty Hunter, Tyrant, Destroyer, Soul Breaker, Berserker)
Boost CP : Tăng 738CP
Resist Mental : Tăng 5% đề kháng với ru ngủ, cầm chân, Paralize và Shock
Counter Haste : Tăng 30% tốc độ tấn công trong vòng 15s ( tỷ lệ xuất hiện 3% ) *
Resist Mental : Tăng 5% đề kháng với ru ngủ, cầm chân, Paralize và Shock
Counter Haste : Tăng 30% tốc độ tấn công trong vòng 15s ( tỷ lệ xuất hiện 3% ) *
Rogue Class (Hawkeye, Silver Ranger, Phantom Ranger, Treasure Hunter, Plainswalker, Abyss Walker, Arbalester)
Boost Evasion : Tăng 4 né
Long Shot : Tăng 50 tầm xa bắn cung
Critical Chance : Tăng 30% tỷ lệ đòn hiểm trong vòng 15 giây ( tỷ lệ xuất hiện 3% ) *
Boost Evasion : Tăng 4 né
Long Shot : Tăng 50 tầm xa bắn cung
Critical Chance : Tăng 30% tỷ lệ đòn hiểm trong vòng 15 giây ( tỷ lệ xuất hiện 3% ) *
Knight Class (Paladin, Dark Avenger, Temple Knight, Shillien Knight)
Boost HP : Tăng 6-7% tổng lượng HP đang có
Crit.dmg Reduction : Giảm mức sát thương khi trúng đòn hiểm 5%
Counter Defense : Tăng 20% phòng thủ vật lý và phòng thủ phép thuật trong vòng 15 giây ( tỷ lệ xuất hiện 3% ) *
Boost HP : Tăng 6-7% tổng lượng HP đang có
Crit.dmg Reduction : Giảm mức sát thương khi trúng đòn hiểm 5%
Counter Defense : Tăng 20% phòng thủ vật lý và phòng thủ phép thuật trong vòng 15 giây ( tỷ lệ xuất hiện 3% ) *
Summoner Class (Warlock, Elemental Summoner, Phantom Summoner)
Boost HP/MP : Tăng 3 – 4% tổng lượng HP/MP
Resist Element Attribute : +5 sức đề kháng với thuộc tính Fire, Water, Wind, Earth
Counter Spirit : Tăng 10% tấn công vật lý, tấn công phép thuật, tốc độ tấn công, tốc độ làm phép trong vòng 15s (tỷ lệ xuất hiện 3% ) *
Boost HP/MP : Tăng 3 – 4% tổng lượng HP/MP
Resist Element Attribute : +5 sức đề kháng với thuộc tính Fire, Water, Wind, Earth
Counter Spirit : Tăng 10% tấn công vật lý, tấn công phép thuật, tốc độ tấn công, tốc độ làm phép trong vòng 15s (tỷ lệ xuất hiện 3% ) *
Wizard Class (Sorcerer, Spellsinger, Spellhowler, Necromancer)
Anti Magic : có 5% làm mất đòn tấn công phép thuật
Mana Gain : Tăng 6% MP hồi phục khi chịu tác dụng của skill recharge
Counter Mana Steal : Làm đối thủ mất MP và hồi phục MP cho mình +17MP ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
Anti Magic : có 5% làm mất đòn tấn công phép thuật
Mana Gain : Tăng 6% MP hồi phục khi chịu tác dụng của skill recharge
Counter Mana Steal : Làm đối thủ mất MP và hồi phục MP cho mình +17MP ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
Healer Class (Shillien Elder, Elven Elder, Bishop)
Boost Pray : Tăng 19% HP hồi phục khi chịu tác dụng của các kỹ năng heal.
Resist Divine Attribute : +5 đề kháng với thuộc tính dark và holy
Counter Heal : Hồi phục 183 Hp ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
Boost Pray : Tăng 19% HP hồi phục khi chịu tác dụng của các kỹ năng heal.
Resist Divine Attribute : +5 đề kháng với thuộc tính dark và holy
Counter Heal : Hồi phục 183 Hp ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
Enchanter Class (Prophet, Warcryer, Inspector, Swordsinger, Bladedancer)
Boost Mana : Tăng 5 – 6% tổng lượng MP đang có
Mana Recovery : tăng 0.5% lượng MP hồi phục
Counter Barrier : Làm nhân vật bất tử trong vòng 15 giây ( tỷ lệ xuất hiện 3% ) *
p/s : lưu ý các skill có ( tỷ lệ xuất hiện 3% ) chỉ có khi bạn đang bị tấn công.
Boost Mana : Tăng 5 – 6% tổng lượng MP đang có
Mana Recovery : tăng 0.5% lượng MP hồi phục
Counter Barrier : Làm nhân vật bất tử trong vòng 15 giây ( tỷ lệ xuất hiện 3% ) *
p/s : lưu ý các skill có ( tỷ lệ xuất hiện 3% ) chỉ có khi bạn đang bị tấn công.
* Là các subskills thường được sử dụng, do đó các class thường sub là : dance , sumwarlock , paladin , warlord , hawkeye
0 Nhận xét